Bảng xếp hạng U15 Quốc tế 2019: U15 Việt Nam vs U15 Hàn Quốc
Bảng xếp hạng U15 Quốc tế 2019: Cập nhật những diễn biến mới nhất của bảng xếp hạng U15 Quốc tế 2019.
U15 Quốc tế 2019 được tổ chức tại Bà Rịa Vũng Tàu, diễn ra từ ngày 26-30/8. Giải đấu năm nay có sự góp mặt của 4 đội tuyển là U15 Việt Nam, U15 Nga, U15 Hàn Quốc Và U15 Myanmar.
Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm (thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm) để xếp hạng chung cuộc. Đội cao điểm nhất giành chức vô địch. Các trận đấu sẽ được diễn ra với các khung 14 và 16h30.
Giải U15 Quốc tế 2019 là cơ hội để U15 Việt Nam cọ xát với những đối thủ có trình độ cao hơn, nhằm có sự chuẩn bị tốt để hướng tới những giải đấu trong tương lai.
Bảng xếp hạng bảng U15 Quốc tế 2019
Bảng B | Đội bóng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | H/s | Điểm |
1 | U15 Hàn Quốc | 2 | 2 | 0 | 0 | 12 | 1 | 11 | 6 |
2 | U15 Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 1 | 3 | 6 |
3 | U15 Myanmar | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | -6 | 0 |
4 | U15 Nga | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | -6 | 0 |
Tags (Từ khóa): Bảng xếp hạng U15 Quốc tế 2019 BXH U15 Quốc tế 2019 Bảng xếp hạng U15 Việt Nam BXH U15 Việt Nam BXH U15 Quốc tế 2019 lịch thi đấu U15 Quốc tế 2019
TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Ngày 16/04/2024
Ngày 14/04/2024
Ngày 13/04/2024
AFC Bournemouth2-2Manchester United
#CLBT+/-Đ
1Manchester City324473
2Arsenal324971
3Liverpool324171
4Aston Villa331963
5Tottenham Hotspur321660
6Newcastle United321750
7Manchester United32-150
8West Ham United33-648
9Chelsea31947
10Brighton Hove Albion32244
11Wolves32-543
12Fulham33-242
13AFC Bournemouth32-1042
14Crystal Palace32-1733
15Brentford33-1132
16Everton32-1627
17Nottingham Forest33-1626
18Luton Town33-2425
19Burnley33-3520
20Sheffield United32-5416
Ngày 20/04/2024
Ngày 21/04/2024
Aston Villa21:00AFC Bournemouth
Crystal Palace21:00West Ham United
Ngày 15/05/2024
Tottenham Hotspur02:00Manchester City
Ngày 16/05/2024
XHTuyển QG+/-Điểm
1 Spain (W)192085
2 England (W)72021
3 France (W)-22018
4 USA (W)-332011
5 Germany (W)172005
6 Sweden (W)01998
7 Japan (W)41982
8 Netherland (W)-351951
9 Canada (W)21950
10 Brazil (W)51946