Top ghi bàn bóng đá nữ Olympic 2021 - Danh sách vua phá lưới
Ngoài ra, bongdanet.co liên tục cập nhật thông tin mới nhất trong cuộc đua tới danh hiệu chiếc giày vàng Châu Âu, thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN; các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
Qua việc thống kê chỉ số ghi bàn, kiến tạo và thẻ phạt của những cầu thủ Brazil, Argentina, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể giúp các nhà tuyển trạch và môi giới cầu thủ dễ dàng đánh giá tiềm năng ngôi sao của cầu thủ ở những khu vực Nam Mỹ và Châu Á để có thể chuyển nhượng được những bản hợp đồng chất lượng & hiệu quả.
Top ghi bàn Olympic bóng đá nữ mùa 2021
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Olympic bóng đá nữ (top ghi bàn bóng đá Olympic bóng đá nữ) mùa 2021Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Vivianne Miedema | Netherland (w) | 10 | 0 |
Barbra Banda | Zambia (w) | 6 | 1 |
Ellen White | Great Britain (w) | 6 | 0 |
Samantha May Kerr | Australia (w) | 6 | 0 |
Stina Blackstenius | Sweden (w) | 5 | 0 |
Wang Shuang | China (w) | 4 | 1 |
Lieke Martens | Netherland (w) | 4 | 0 |
Fridolina Rolfo | Sweden (w) | 3 | 0 |
Lineth Beerensteyn | Netherland (w) | 3 | 0 |
Marta Vieira da Silva | Brazil (w) | 3 | 1 |
Lina Hurtig | Sweden (w) | 2 | 0 |
Debora Cristiane de Oliveira, Debinha | Brazil (w) | 2 | 0 |
Victoria Pelova | Netherland (w) | 2 | 0 |
Christine Sinclair | Canada (w) | 2 | 1 |
Janine Beckie | Canada (w) | 2 | 0 |
Bảng xếp hạng bóng đá Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá EURO
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C2 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga
Bảng xếp hạng bóng đá Bundesliga
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C2 Châu Á
Bảng xếp hạng bóng đá U23 Châu Á
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Argentina 2 1858
2 Pháp -4 1840
3 Bỉ -3 1795
4 Anh -5 1794
5 Braxin 4 1788
6 Bồ Đào Nha 3 1748
7 Hà Lan -3 1742
8 Tây Ban Nha -5 1727
9 Ý 5 1724
10 Croatia 3 1721
115 Việt Nam -30 1164
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Spain (W) 19 2085
2 England (W) 7 2021
3 France (W) -2 2018
4 USA (W) -33 2011
5 Germany (W) 17 2005
6 Sweden (W) 0 1998
7 Japan (W) 4 1982
8 Netherland (W) -35 1951
9 Canada (W) 2 1950
10 Brazil (W) 5 1946
37 Vietnam (W) 0 1611